Có 1 kết quả:

tín phong

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Gió mùa, thổi vào thời kì nhất định và có phương hướng nhất định, thay đổi tùy theo mùa. ◇Vu Hộc 于鵠: “Phổ lí di chu hậu tín phong, Lô hoa mạc mạc dạ giang không” 浦裏移舟候信風, 蘆花漠漠夜江空 (Chu trung nguyệt minh dạ văn địch 舟中月明夜聞笛) Bến nước thuyền đi đợi gió mùa, Hoa lau mờ mịt đêm sông trống.
2. Tại vùng phụ cận nam bắc vĩ tuyến 30 độ, không khí do áp xuất cao thổi hướng về đường xích đạo, vì chịu ảnh hưởng của trái đất tự chuyển động, ở bắc bán cầu biến thành gió đông bắc, ở nam bán cầu biến thành gió đông nam; vì hướng gió này tuân theo quy luật ổn định nên gọi là “tín phong” 信風.
3. Tùy theo sức gió, theo gió.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió mùa.

Một số bài thơ có sử dụng