Có 2 kết quả:
bài • bồi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
do dự, phân vân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hát chèo, hí kịch.
2. (Danh) Người diễn trò, người làm phường chèo. ◎Như: “bài ưu” 俳優 phường chèo.
3. (Danh) Một thể văn rất chú trọng về âm luật, đối ngẫu.
4. (Tính) Hoạt kê, hài hước. ◎Như: “bài hước” 俳謔 hài hước.
2. (Danh) Người diễn trò, người làm phường chèo. ◎Như: “bài ưu” 俳優 phường chèo.
3. (Danh) Một thể văn rất chú trọng về âm luật, đối ngẫu.
4. (Tính) Hoạt kê, hài hước. ◎Như: “bài hước” 俳謔 hài hước.
Từ điển Thiều Chửu
① Bài ưu 俳優 phường chèo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cuộc biểu diễn nhiều môn, hài kịch;
② Không thành thật;
③ Đi đi lại lại.
② Không thành thật;
③ Đi đi lại lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui chơi.
Từ ghép 4
phồn & giản thể