Có 1 kết quả:

trành
Âm Hán Việt: trành
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一丨一一一フノ丶
Thương Hiệt: OSMV (人尸一女)
Unicode: U+5000
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chāng ㄔㄤ
Âm Nôm: trành
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), トウ (tō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): くる.う (kuru.u), たお.れる (tao.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: caang1, caang4, coeng1, zaang1

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

trành

phồn thể

Từ điển phổ thông

lông bông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người có hành vi rồ dại, ngông cuồng chẳng biết gì cả.
2. (Danh) Hùm tinh. § Theo truyền thuyết hổ ăn thịt người, hồn người không biết đi đâu, lại theo hổ, để đưa hổ về ăn thịt người khác. Vì thế những kẻ giúp kẻ ác làm ác đều gọi là “trành”. ◎Như: “vị hổ tác trành” 為虎作倀 giúp người làm ác.
3. (Phó) § Xem “trành trành” 倀倀.

Từ điển Thiều Chửu

① Lông bông, như trành trành vô sở tri 倀倀無所知 lông bông chẳng có đường lối nào.
② Ngày xưa bảo rằng hổ ăn thịt người, hồn người không biết đi đâu, lại theo con hổ, để đưa hổ về ăn thịt người khác, vì thế những kẻ giúp kẻ ác làm ác đều gọi là trành.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ma cọp, hùm tinh: Xem 爲虎作倀 [wèihư zuò chang];
② Đi bậy không biết đến đâu, đi bông lông: 倀倀無所知 Đi bông lông chẳng biết đi đâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điên rồ — Loại ma quỷ thường bắt người khác phải chết, thế chỗ cho mình để mình được đầu thai. Ta cũng gọi là ma trành.

Từ ghép 2