Có 1 kết quả:

cá nhân

1/1

cá nhân

phồn thể

Từ điển phổ thông

cá nhân

Từ điển trích dẫn

1. Một người riêng biệt. § Khác với tập thể. ☆Tương tự: “tiểu ngã” 小我, “tư nhân” 私人. ★Tương phản: “đại khỏa” 大夥, “đại chúng” 大眾, “đoàn thể” 團體, “tập thể” 集體, “toàn thể” 全體, “quần chúng” 群眾, “xã hội” 社會. ◇Ba Kim 巴金: “Nhân bất thị đan kháo cật mễ hoạt trước, nhân hoạt trước dã bất thị vi liễu cá nhân đích hưởng thụ” 人不是單靠吃米活著, 人活著也不是為了個人的享受 (Tham tác tập 探索集, Tái đàm tham sách 再談探索).
2. Bổn nhân (tiếng tự xưng). ◎Như: “ngã tưởng thuyết nhất ta ngã cá nhân đích ý kiến” 我想說一些我個人的意見 tôi muốn nói ra một chút ý kiến của riêng tôi.
3. Bổn nhân (chỉ người đương sự). ◇Đinh Linh 丁玲: “Đồng thì hựu hữu lục thất cá nhân dã nhất tề phát biểu tha môn cá nhân đích ý kiến” 同時又有六七個人也一齊發表他們個人的意見 (Mộng Kha 夢珂).
4. Người đó, thường chỉ tình nhân. ◇Chu Bang Ngạn 周邦彥: “Nhân niệm cá nhân si tiểu, sạ khuy môn hộ” 因念個人痴小, 乍窺門戶 (Chương đài lộ từ 章臺路詞) Vì nhớ đến người yêu bé nhỏ đam mê, bỗng chợt dòm qua cửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một người, Một người riêng biệt. Từng người.