Có 1 kết quả:

đảo mi

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vận khí không tốt, gặp sự không thuận lợi. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tha quật khai Tống lăng, yếu bả nhân cốt hòa trư cẩu cốt đồng mai tại nhất khởi, dĩ sử Tống thất đảo mi” 他掘開宋陵, 要把人骨和豬狗骨同埋在一起, 以使宋室倒楣 (Hoa biên văn học 花邊文學, Thanh minh thì tiết 清明時節).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không được thuận lợi trôi chảy.