Có 1 kết quả:

đảo xa

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lùi xe. ◎Như: “đảo xa thì nhất định yếu chú ý xa hậu hữu một hữu hành nhân” 倒車時一定要注意車後有沒有行人.
2. Đổi xe (trên đường đi). ◎Như: “giá thảng xa trực đạt Quảng Châu, nâm lộ thượng bất dụng đảo xa” 這趟車直達廣州 , 您路上不用倒車.
3. Đi giật lùi. § Tỉ dụ hành vi đi ngược lại phương hướng phát triển của lịch sử.