Có 1 kết quả:

tá phương

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người cho người khác vay tiền.
2. Sổ sách buôn bán thường chia ra hai mặt, mặt biên các món người ta mắc chịu mình gọi là “tá phương” 借方. § Cũng nói là “tá hạng” 借項 hay “thu phương” 收方.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tá hạng 借項.