Có 1 kết quả:

tố chủ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phân xử, phán đoán, quyết định. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trường lão dữ tửu gia tố chủ” 長老與酒家做主 (Đệ tứ hồi) Xin trưởng lão phân xử (việc này) cho tôi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hiện tại thái thái môn tại gia, tự nhiên thị thái thái môn tố chủ, bất tất đẳng ngã” 現在太太們在家, 自然是太太們做主, 不必等我 (Đệ nhất nhất thất hồi) Hiện có thím và mẹ cháu ở nhà, thì tất nhiên là do hai người quyết định, không cần đợi cháu.