Có 1 kết quả:

thu vấn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thăm hỏi, hỏi han. ◇Từ Nguyên 徐元: “Ân nhân lãnh lạc thùy thu vấn, sầu cập ngôn nan tận” 恩人冷落誰偢問, 愁及言難盡 (Bát nghĩa kí 八義記, Linh triếp lưu sóc 靈輒留朔).