Có 1 kết quả:

sanh phụ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người thấp hèn, đê tiện. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kim hữu sanh phụ, hỉ sấn độc nhi úy dược thạch” 今有傖父, 喜疢毒而畏藥石 (Lao san đạo sĩ 勞山道士) Nay có lắm kẻ ngu hèn, thà ưa bệnh độc mà ghét thuốc đắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông già quê mùa thấp hèn.