Có 2 kết quả:

truyện kítruyện ký

1/2

truyện kí

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Chú thích kinh điển. ◎Như: “"Ngũ kinh" truyện kí” "五經"傳記 sách chú giải năm bộ kinh điển: Dịch, Thư, Thi, Lễ và Xuân Thu.
2. Tên văn thể, gọi tắt là “truyện” 傳, ghi chép sự tích bình sinh của một người.
3. Phiếm chỉ văn tự kí tái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách ghi chép sự việc đã xảy ra.

truyện ký

phồn thể

Từ điển phổ thông

truyện ký, tiểu sử