Có 1 kết quả:
thương vong
phồn thể
Từ điển phổ thông
thương vong, tổn thất về người
Từ điển trích dẫn
1. Bị thương và bị chết. ◎Như: “địch quân thương vong thảm trọng” 敵軍傷亡慘重 quân địch bị thương và bị chết nặng nề.
2. Số người bị thương và bị chết. ◎Như: “giảm thiểu thương vong” 減少傷亡 giảm bớt số người bị thương và bị chết.
2. Số người bị thương và bị chết. ◎Như: “giảm thiểu thương vong” 減少傷亡 giảm bớt số người bị thương và bị chết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chết vì bị thương.