Có 1 kết quả:

thương hại

1/1

thương hại

phồn thể

Từ điển phổ thông

làm tổn thương, hãm hại

Từ điển trích dẫn

1. Làm tổn hại. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Dân thực quả lỏa cáp tinh tao ác xú, nhi thương hại tràng vị” 民食果蓏蛤腥臊惡臭, 而傷害腸胃 (Ngũ đố 五蠹) Dân ăn rau trái sò hến tanh hôi, làm cho hư hại ruột gan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hao, hao tổn.