Có 1 kết quả:

thương tâm

1/1

thương tâm

phồn thể

Từ điển phổ thông

thương tâm, đáng thương

Từ điển trích dẫn

1. Đau lòng, bi thương. ◇Lưu Trường Khanh 劉長卿: “Viên đề khách tán mộ giang đầu, Nhân tự thương tâm thủy tự lưu” 猿啼客散暮江頭, 人自傷心水自流 (Trùng tống Bùi Lang Trung biếm Cát Châu 重送裴郎中貶吉州) Vượn kêu khách ra đi trời tối chốn đầu sông, Người tự mình đau thương trong lòng dòng nước vẫn cứ trôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau xót trong lòng. Đoạn trường tân thanh : » Lòng đâu sẵn mối thương tâm «.