Có 1 kết quả:

thương cảm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cảm xúc thương xót. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc tống liễu Đại Ngọc hồi lai, tưởng trước Đại Ngọc đích cô khổ, bất miễn dã thế tha thương cảm khởi lai” 寶玉送了黛玉回來, 想著黛玉的孤苦, 不免也替他傷感起來 (Đệ lục thập thất hồi) Bảo Ngọc đưa Đại Ngọc về rồi, nghĩ tới tình cảnh Đại Ngọc mồ côi khổ sở, không khỏi vì cô ta sinh ra thương cảm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy đau xót trong lòng.