Có 1 kết quả:

khuynh đảo

1/1

khuynh đảo

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. làm nghiêng ngả, gây sóng gió
2. lấy hết, dùng hết

Từ điển trích dẫn

1. Đổ, ngã. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đào khởi quy tẩm, xuất môn tiễn cúc huề, ngọc san khuynh đảo, ủy y ư trắc, tức địa hóa vi cúc” 陶起歸寢, 出門踐菊畦, 玉山傾倒, 委衣於側, 即地化為菊 (Hoàng Anh 黃英) Đào đứng lên về phòng ngủ, ra tới luống cúc thì say khướt ngã xuống, trút áo bỏ bên cạnh, hóa luôn thành cây hoa cúc.
2. Bội phục.
3. Làm cho người ta xiêu lòng, ái mộ. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Thùy tín tằng vũ sam ca phiến, khuynh đảo nhất thì da?” 誰信曾舞衫歌扇, 傾倒一時耶? (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Có ai tin rằng áo múa quạt ca đã từng một thời làm người ta xiêu lòng say đắm chăng?
4. Dốc ra hết. ◇Vương An Thạch 王安石: “Trực tu khuynh đảo tôn trung tửu, Hưu tích lâm lang tọa thượng y” 直須傾倒樽中酒, 休惜淋浪座上衣 (Họa Vương Tư Phong hội đồng niên 和王司封會同年) Một hơi dốc hết rượu trong chén, Thôi tiếc làm chi áo láng lênh.
5. Hình dung tháo tuôn hết ra cho thỏa lòng, thổ lộ. ◎Như: “tha tương mãn phúc tâm toan khuynh đảo nhi xuất” 他將滿腹心酸傾倒而出 ông ta đem hết bao nỗi thống khổ chua cay đầy ứ trong lòng tuôn tháo ra cho hả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho ngửa nghiêng đổ ngã.