Có 1 kết quả:

khuynh hướng

1/1

khuynh hướng

phồn thể

Từ điển phổ thông

khuynh hướng, xu hướng

Từ điển trích dẫn

1. Tin cậy. ◇Minh sử 明史: “Đế thậm khuynh hướng” 帝甚傾向 (Trương Nguyên Trinh truyện 張元禎傳) Vua rất tin cậy.
2. Nghiêng về, ngả về, xoay theo.
3. Chiều hướng, xu hướng. ◎Như: “giá hài tử hữu ái hảo âm nhạc đích khuynh hướng” 這孩子有愛好音樂的傾向 đứa bé này có chiều hướng yêu thích âm nhạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghiêng về, ngả về. Xoay ngả theo.