Có 1 kết quả:

khuynh nhĩ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nghiêng tai lắng nghe. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thê trắc mục nhi thị, khuynh nhĩ nhi thính; tẩu xà hành bồ phục, tứ bái tự quỵ nhi tạ” 妻側目而視, 傾耳而聽; 嫂蛇行匍伏, 四拜自跪而謝 (Tần sách nhị 秦策二, Tô Tần 蘇秦) Vợ liếc mắt mà nhìn, nghiêng tai mà nghe; chị dâu bò như rắn, lạy bốn lạy, tự quỳ gối xuống tạ tội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghiêng tai, ý nói lắng tai nghe.