Có 1 kết quả:

tiên
Âm Hán Việt: tiên
Tổng nét: 14
Bộ: nhân 人 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一丨フ丨丨一一ノ丶フ一フ
Thương Hiệt: OMWU (人一田山)
Unicode: U+50CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xiān ㄒㄧㄢ
Âm Nôm: tiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sin1

Tự hình 3

Dị thể 2

1/1

tiên

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tiên, người đã tu luyện
2. đồng xu

Từ điển trích dẫn

1. § Nguyên là chữ “tiên” 仙. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tiên cảnh trụy nhân gian” 僊境墜人間 (Dục Thúy sơn 浴翠山) Cảnh tiên rớt xuống cõi người ta.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ tiên 仙

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 仙 (bộ 亻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tiên 仙.