Có 1 kết quả:

kiều bào

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người dân nước mình sống ở nước ngoài. ◎Như: “tha lai Gia Nã Đại phỏng vấn, nhất phương diện vấn hậu bổn địa kiều bào...” 他來加拿大訪問, 一方面問候本地僑胞...

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dân nước mình sống ở nước ngoài.