Có 1 kết quả:

liêu thuộc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Quan lại thuộc quyền. ☆Tương tự: “đồng liêu” 同僚, “bộ thuộc” 部屬. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “(Tiền Tư Công) tại Tây Lạc thì, thường ngữ liêu thuộc, ngôn bình sanh duy hiếu độc thư” (錢思公)在西洛時, 嘗語僚屬, 言平生惟好讀書 (Quy điền lục 歸田錄, Quyển nhị).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cùng làm việc quan với mình nhưng ở dưới quyền mình.