Có 1 kết quả:

tựu
Âm Hán Việt: tựu
Tổng nét: 14
Bộ: nhân 人 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
Thương Hiệt: OYFU (人卜火山)
Unicode: U+50E6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiù ㄐㄧㄡˋ
Âm Nôm: tựu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): か.りる (ka.riru), おく.る (oku.ru), あつ.まる (atsu.maru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zau6

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

1/1

tựu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thuê, mướn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mướn làm công. ◇Tuân Duyệt 荀悅: “Quan phát tựu dân xa ngưu tam vạn thặng, tái sa tiện kiều hạ” 官發僦民車牛三萬乘, 載沙便橋下 (Hán kỉ 漢紀, Tuyên Đế kỉ nhất 宣帝紀一). § Cũng chỉ tiền làm công hoặc vận chuyển.
2. (Động) Thuê. ◎Như: “tựu ốc” 僦屋 thuê nhà.
3. (Danh) Chỉ giá trị.

Từ điển Thiều Chửu

① Thuê, như tựu ốc 僦屋 thuê nhà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thuê: 僦屋 Thuê nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền thuê nhà — Thuê mướn.