Có 1 kết quả:
tiếm
Tổng nét: 14
Bộ: nhân 人 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻朁
Nét bút: ノ丨一フノフ一フノフ丨フ一一
Thương Hiệt: OMUA (人一山日)
Unicode: U+50ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiàn ㄐㄧㄢˋ
Âm Nôm: tém, tiếm, tím
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): せん.する (sen .suru), おご.る (ogo.ru)
Âm Hàn: 참
Âm Quảng Đông: cim3, cim5, zim3
Âm Nôm: tém, tiếm, tím
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): せん.する (sen .suru), おご.る (ogo.ru)
Âm Hàn: 참
Âm Quảng Đông: cim3, cim5, zim3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chiếm đoạt, cướp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giả mạo danh nghĩa ngôi vị trên, lạm quyền. ◎Như: “tiếm thiết” 僭窃, “tiếm việt” 僭越. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tự thử dũ gia kiêu hoạnh, tự hiệu vi Thượng phụ, xuất nhập tiếm thiên tử nghi trượng” 自此愈加驕橫, 自號為尚父, 出入僭天子儀仗 (Đệ bát hồi) (Đổng Trác) từ bấy giờ lại càng kiêu căng, tự xưng là Thượng phụ, ra vào lấn dùng nghi vệ thiên tử.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðịnh lấn, kẻ dưới giả thác lấn ngôi người trên gọi là tiếm, như tiếm thiết 僭窃, tiếm việt 僭越, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lạm quyền, vượt quyền, lấn quyền, giả mạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giả dối, gian trá — Lấn chiếm của người trên.
Từ ghép 7