Có 2 kết quả:
tráng • đồng
Tổng nét: 14
Bộ: nhân 人 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻童
Nét bút: ノ丨丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: OYTG (人卜廿土)
Unicode: U+50EE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tóng ㄊㄨㄥˊ, Zhuàng ㄓㄨㄤˋ
Âm Nôm: đồng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): しもべ (shimobe), わらべ (warabe)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: tung4, zung3
Âm Nôm: đồng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): しもべ (shimobe), わらべ (warabe)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: tung4, zung3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 9
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đứa nhỏ (vị thành niên).
2. (Danh) Nô bộc, nô tì. ◎Như: “gia đồng” 家僮, “thư đồng” 書僮. ◇Sử Kí 史記: “Hàn phá, Lương gia đồng tam bách nhân” 韓破, 良家僮三百人 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Lúc nước Hàn bị mất, nhà (Trương) Lương còn ba trăm nô tì.
3. (Danh) Họ “Đồng”.
4. Một âm là “tráng”. (Danh) Tức “Tráng tộc” 壯族, một dân tộc thiểu số của Trung Quốc, ở các vùng Quảng Tây, Quảng Đông, Vân Nam, Quý Châu, Hồ Nam.
2. (Danh) Nô bộc, nô tì. ◎Như: “gia đồng” 家僮, “thư đồng” 書僮. ◇Sử Kí 史記: “Hàn phá, Lương gia đồng tam bách nhân” 韓破, 良家僮三百人 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Lúc nước Hàn bị mất, nhà (Trương) Lương còn ba trăm nô tì.
3. (Danh) Họ “Đồng”.
4. Một âm là “tráng”. (Danh) Tức “Tráng tộc” 壯族, một dân tộc thiểu số của Trung Quốc, ở các vùng Quảng Tây, Quảng Đông, Vân Nam, Quý Châu, Hồ Nam.
phồn thể
Từ điển phổ thông
đứa trẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đứa nhỏ (vị thành niên).
2. (Danh) Nô bộc, nô tì. ◎Như: “gia đồng” 家僮, “thư đồng” 書僮. ◇Sử Kí 史記: “Hàn phá, Lương gia đồng tam bách nhân” 韓破, 良家僮三百人 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Lúc nước Hàn bị mất, nhà (Trương) Lương còn ba trăm nô tì.
3. (Danh) Họ “Đồng”.
4. Một âm là “tráng”. (Danh) Tức “Tráng tộc” 壯族, một dân tộc thiểu số của Trung Quốc, ở các vùng Quảng Tây, Quảng Đông, Vân Nam, Quý Châu, Hồ Nam.
2. (Danh) Nô bộc, nô tì. ◎Như: “gia đồng” 家僮, “thư đồng” 書僮. ◇Sử Kí 史記: “Hàn phá, Lương gia đồng tam bách nhân” 韓破, 良家僮三百人 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Lúc nước Hàn bị mất, nhà (Trương) Lương còn ba trăm nô tì.
3. (Danh) Họ “Đồng”.
4. Một âm là “tráng”. (Danh) Tức “Tráng tộc” 壯族, một dân tộc thiểu số của Trung Quốc, ở các vùng Quảng Tây, Quảng Đông, Vân Nam, Quý Châu, Hồ Nam.
Từ điển Thiều Chửu
① Thằng nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Người hầu nhỏ: 書僮 Thư đồng, chú bé theo hầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa trẻ con — Chỉ thiếu niên dưới 20 tuổi — Kẻ đầy tớ. Người hầu. Chẳng hạn Tiểu đồng. Hề đồng.