Có 2 kết quả:

nho sanhnho sinh

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Nho sĩ, người thông kinh sách nhà nho. ◇Vương Sung 王充: “Cố phù năng thuyết nhất kinh giả vi nho sanh, bác lãm cổ kim giả vi thông nhân” 故夫能說一經者為儒生, 博覽古今者為通人 (Luận hành 論衡, Siêu kì thiên 超奇篇).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học trò học theo đạo Khổng Mạnh — Người có cái học của Khổng Mạnh — Người học rộng.