Có 1 kết quả:

bạo
Âm Hán Việt: bạo
Tổng nét: 17
Bộ: nhân 人 (+15 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: OATE (人日廿水)
Unicode: U+5124
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: bào ㄅㄠˋ
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bou3

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

1/1

bạo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

túc trực

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Túc trực. ◎Như: “bạo túc” 儤宿 chức quan lại (ngày xưa) chầu chực luôn luôn.

Từ điển Thiều Chửu

① Túc chực, như bạo túc 儤宿 chức quan lại chầu chực luôn luôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Túc trực: 儤宿 Chức quan túc trực (thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan tới phiên phải túc trực tại nha môn.

Từ ghép 1