Có 1 kết quả:

ưu du

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhàn rỗi, ung dung. ◇Kê Khang 嵇康: “Đô ấp khả ưu du, Hà tất tê san nguyên” 都邑可優游, 何必棲山原 (Tú tài đáp 秀才答).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rong chơi thong thả sung sướng.