Có 1 kết quả:

nguyên lão

1/1

nguyên lão

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. vị trọng thần
2. người già cả

Từ điển trích dẫn

1. Bề tôi già của vua. Sau chỉ bậc đại thần lớn tuổi có phẩm đức trọng vọng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Triều đình đại sự, nhậm đại thần nguyên lão tự hành thương nghị, thử quốc gia chi hạnh dã” 朝廷大事, 任大臣元老自行商議, 此國家之幸也 (Đệ nhị hồi) Việc triều chính đã có các nguyên lão đại thần bàn tính với nhau, đó là sự may mắn cho quốc gia.
2. Tục gọi người làm việc lớn tuổi nhất trong một cơ quan.
3. Đời Đường gọi tể tướng là “nguyên lão” 元老.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người già cả hàng đầu trong nước.