Có 1 kết quả:

huynh hữu đệ cung

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Anh em hòa mục thân ái tôn kính lẫn nhau. ◇Sử Kí 史記: “Sử bố ngũ giáo vu tứ phương, phụ nghĩa mẫu từ, huynh hữu đệ cung, tử hiếu, nội bình ngoại thành” 使布五教于四方, 父義母慈, 兄友弟恭, 子孝, 內平外成 (Ngũ đế bổn kỉ 五帝本紀).