Có 1 kết quả:

sung tắc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đầy dẫy, sung mãn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Minh công nãi Hán thất tông thân, nhân nghĩa sung tắc hồ tứ hải” 明公乃漢室宗親, 仁義充塞乎四海 (Đệ lục thập hồi) Ngài là dòng dõi nhà Hán, nhân nghĩa lừng lẫy bốn biển.
2. Lấp nghẽn, trở ngại. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nhân nghĩa sung tắc, tắc suất thú thực nhân” 仁義充塞, 則率獸食人 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấp đầy — Đầy dẫy, nhiều lắm, chỗ nào cũng có.

Một số bài thơ có sử dụng