Có 1 kết quả:

sung cơ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ăn cho qua cơn đói. Như “họa bính sung cơ” 畫餅充飢 vẽ bánh no bụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn vào cho khỏi đói, cho qua cơn đói.