Có 1 kết quả:

tiên thánh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bậc thánh nhân đời trước.
2. Tiếng tôn xưng người chế tác lễ pháp để truyền dạy cho hậu thế. Sau nhà Hán sùng nho, lập miếu thờ “Khổng Tử” 孔子, gọi “Khổng Tử” là “tiên thánh” 先聖.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc tài giỏi đức độ thuở xưa.