Có 1 kết quả:

quang phục

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lấy lại được cái đã mất. ☆Tương tự: “quy phục” 規復, “khôi phục” 恢復, “thu phục” 收復. ★Tương phản: “luân hãm” 淪陷, “thất thủ” 失守. ◇Tấn Thư 晉書: “Quang phục cựu kinh, cương lí Hoa Hạ” 傳光復舊京, 疆理華夏 (Hoàn Ôn truyện 桓溫傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựng lại được nghiệp cũ.