Có 1 kết quả:

quang mang

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tia sáng tỏa ra bốn phía. ☆Tương tự: “quang huy” 光輝, “quang thái” 光彩, “quang lượng” 光亮, “quang tuyến” 光線. ◇Sưu Thần Kí 搜神記: “Nhãn hữu quang mang, dược dược ngoại xạ” 眼有光芒, 爚爚外射 (Quyển bát) Mắt có tia sáng rực bắn ra ngoài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tia sáng.