Có 1 kết quả:

quang diễm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “quang diễm”光艷.
2. Xinh đẹp lộng lẫy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiến nhị bát nữ lang, quang diễm dật mục, đình thê thần trì” 見二八女郎, 光艷溢目, 停睇神馳 (Thiệu nữ 邵女) Gặp một cô gái tuổi đôi tám, xinh đẹp lộng lẫy, ngẩn mắt nhìn sững sờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa đẹp đẽ.