Có 1 kết quả:

khắc kỉ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kiềm chế tư dục, nghiêm khắc tuân theo kỉ luật. ◎Như: “khắc kỉ tu thân” 克己修身.
2. Giá rẻ, giá thấp. ◇Lão Xá 老舍: “Tại tha đích chức nghiệp thượng, tha vĩnh viễn cực tận tâm, nhi thả yếu tiền đặc biệt khắc kỉ” 在他的職業上, 他永遠極盡心, 而且要錢特別克己 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị 二) Về phương diện nghề nghiệp, ông luôn luôn hết sức tận tâm, chỉ đòi trả tiền công rất là rẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thắng được mình, đè nén được những xấu xa của mình.

Một số bài thơ có sử dụng