Có 2 kết quả:
duyễn • duyện
Tổng nét: 9
Bộ: nhân 儿 (+7 nét)
Hình thái: ⿱亠兌
Nét bút: 丶一ノ丶丨フ一ノフ
Thương Hiệt: YCRHU (卜金口竹山)
Unicode: U+5157
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yǎn ㄧㄢˇ
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): くく.る (kuku.ru), ただ.しい (tada.shii), まこと (makoto)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin5
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): くく.る (kuku.ru), ただ.しい (tada.shii), まこと (makoto)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin5
Tự hình 1
Dị thể 3
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: 兗州縣 Huyện Duyễn Châu (Duyện Châu) (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
phồn thể
Từ điển phổ thông
châu Duyện (thuộc tỉnh Sơn Đông và Trực Lệ, Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Châu “Duyện” 兗, thuộc tỉnh Sơn Đông và Trực Lệ (Trung Quốc).
Từ điển Thiều Chửu
① Châu Duyện, thuộc tỉnh Sơn-đông và Trực-lệ bên Tầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: 兗州縣 Huyện Duyễn Châu (Duyện Châu) (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một trong chín châu thời cổ Trung Hoa, gồm địa phận Tây Nam Bộ tỉnh Hà Bắc và Tây Bắc Bộ tỉnh Sơn Đông ngày nay. Cũng gọi là Duyện châu.