Có 1 kết quả:

nhập cảnh

1/1

nhập cảnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhập cảnh, vào lãnh thổ một nước

Từ điển trích dẫn

1. Vào một vùng đất. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Đại hạn, hoàng bất nhập cảnh” 大旱, 蝗不入境 (Lí Thân truyện 李紳傳).
2. Vào lãnh thổ một quốc gia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào vùng đất của một quốc gia.