Có 1 kết quả:

nhập học

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bắt đầu tới trường để học. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “(Giả Lan) kim phương ngũ tuế, dĩ nhập học công thư” (賈蘭)今方五歲, 已入學攻書 (Đệ tứ hồi) (Giả Lan), vừa lên năm tuổi, đã đi học.
2. Ngày xưa chỉ sinh đồ hoặc đồng sinh, sau khi qua thủ tục khảo thí, đi đến phủ, châu, huyện học tập. ◇Viên Mai 袁枚: “Trực Lệ, Thiên An huyện, An Lệ, nhập học bát danh, nhi ứng thí giả bất quá lục, thất nhân” 直隸遷安縣安例, 入學八名, 而應試者不過六, 七人 (Tùy viên thi thoại bổ di 隨園詩話補遺, Quyển thất).
3. Ngày nay phiếm chỉ vào trường học tập. ◎Như: “tha tiếp đáo liễu Bắc Kinh Đại Học nhập học thông tri thư” 他接到了北京大學入學通知書.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào học. Bắt đầu tới trường để học.