Có 1 kết quả:

nhập định

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đi vào thiền định 禪定, tức là người tu luyện ngồi theo thế kiết-già, im lặng để giữ tâm ý cho yên lặng, trong sạch, không vọng động.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào cõi lắng đọng, chỉ thầy tu ngồi thật yên lặng.