Có 1 kết quả:

nhập nguyệt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đàn bà, con gái đến kì có kinh nguyệt. ◇Vương Kiến 王建: “Mật tấu quân vương tri nhập nguyệt, Hoán nhân tương bạn tẩy quần cư” 密奏君王知入月, 喚人相伴洗裙裾 (Cung từ 宮詞, Chi tứ thập lục).
2. Chỉ đàn bà có thai đủ một tháng.
3. Đến gần mặt trăng (chiêm tinh). ◇Lí Bạch 李白: “Vân long phong hổ tận giao hồi, Thái bạch nhập nguyệt địch khả tồi” 雲龍風虎盡交回, 太白入月敵可摧 (Hồ vô nhân 胡無人).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về con gái bắt đầu thấy tháng.