Có 1 kết quả:

nhập cống

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Một nước đem phẩm vật tiến hiến cho triều đình một nước khác gọi là “nhập cống”入貢.
2. Học trò vào kinh thi hội gọi là “nhập cống”入貢.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem vào mà biếu.

Một số bài thơ có sử dụng