Có 1 kết quả:

nội đình

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trong cung. § Cũng viết là “nội đình” 內庭.
2. Nội triều. Đối lại với “ngoại đình” 外廷. § Đời Thanh, “nội đình” chỉ bên trong “Càn Thanh môn” 乾清門, nơi hoàng đế triều kiến quần thần, làm việc triều chính.