Có 1 kết quả:

toàn gia phúc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tấm hình chụp chung cả gia đình. ◎Như: “giá trương toàn gia phúc thị tại tổ phụ bát thập đại thọ thì phách đích” 這張全家福是在祖父八十大壽時拍的.