Có 1 kết quả:

công lập

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Do nhà nước dựng lên. ★Tương phản: “tư lập” 私立.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do nhà nước dựng lên để phục vụ cho ích chung.