Có 1 kết quả:

công tố

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Một phương thức tố tụng trong hình sự, đại biểu quốc gia đưa ra buộc tội người phạm pháp trước tòa án. ★Tương phản: “biện hộ” 辯護.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay mặt quốc gia mà buộc tội. Cơ quan lo việc này tại toà án gọi là Công tố viện 公訴院.