Có 1 kết quả:

cụ hữu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Có sẵn, có đủ. ☆Tương tự: “cụ bị” 具備. ◇Huệ Năng 慧能: “Tam thế chư Phật, thập nhị bộ kinh, tại nhân tính trung bổn tự cụ hữu” 三世諸佛, 十二部經, 在人性中本自具有 (Lục Tổ đàn kinh 六祖壇經, Bát Nhã phẩm 般若品) Các Phật ba đời (quá khứ, hiện tại, vị lai), mười hai bộ kinh, ở trong bản tính con người vốn tự có sẵn cả.