Có 4 kết quả:

dườngdưỡngdượngdạng
Âm Hán Việt: dường, dưỡng, dượng, dạng
Tổng nét: 9
Bộ: bát 八 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 丿
Nét bút: 丶ノ一一一ノ丶ノ丨
Thương Hiệt: TOLL (廿人中中)
Unicode: U+517B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yāng ㄧㄤ, yǎng ㄧㄤˇ, yàng ㄧㄤˋ
Âm Nôm: dưỡng
Âm Quảng Đông: joeng5

Tự hình 2

Dị thể 5

1/4

dường

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dâng biếu (người trên), cấp dưỡng, phụng dưỡng: 奉養 Phụng dưỡng; 供養 Cúng dường.

dưỡng

giản thể

Từ điển phổ thông

nuôi dưỡng

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “dưỡng” 養.
2. Giản thể của chữ 養.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nuôi, nuôi nấng, nuôi dưỡng: 養蠶 Nuôi tằm; 苟得其養,無物不長 Nếu được nuôi dưỡng đầy đủ thì không vật gì không lớn lên (Mạnh tử);
② Vun trồng; 養花 Trồng hoa;
③ Sinh, đẻ: 她養了一男一女 Chị ấy sinh được một trai một gái;
④ Nuôi (người ngoài làm con): 養子 Con nuôi; 養父 Cha nuôi;
⑤ Bồi dưỡng, tu dưỡng, trau dồi, rèn luyện (trí óc, thói quen): 他從小養成了好勞動的習慣 Anh ấy từ nhỏ đã bồi dưỡng cho mình thói quen yêu lao động;
⑥ Dưỡng (bệnh), săn sóc, giữ gìn, tu bổ: 養身體 Giữ gìn sức khỏe; 養路 Tu bổ đường sá;
⑦ Dưỡng khí, oxy (dùng như 氧, bộ 氣);
⑧ (Họ) Dưỡng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 養

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dâng biếu (người trên), cấp dưỡng, phụng dưỡng: 奉養 Phụng dưỡng; 供養 Cúng dường.

Từ ghép 8

dượng

giản thể

Từ điển phổ thông

dâng biếu

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “dưỡng” 養.
2. Giản thể của chữ 養.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dâng biếu (người trên), cấp dưỡng, phụng dưỡng: 奉養 Phụng dưỡng; 供養 Cúng dường.

dạng

giản thể

Từ điển phổ thông

nuôi dưỡng