Có 1 kết quả:

mạo phạm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Xông pha, chịu đựng, không quản. ◇Đông Quan Hán kí 東觀漢記: “Quân thần dạ mạo phạm sương lộ, tinh thần diệc lao hĩ” 君晨夜冒犯霜露, 精神亦勞矣 (Bào Vĩnh truyện 鮑永傳).
2. Xúc phạm, đụng chạm, đắc tội. ◇Cổ kim tiểu thuyết 古今小說: “Tạc nhật ngữ ngôn mạo phạm, tự tri tử tội, phục duy tướng công hải hàm” 昨日語言冒犯, 自知死罪, 伏惟相公海涵 (Bùi Tấn Công nghĩa hoàn nguyên phối 裴晉公義還原配).
3. Xâm phạm, xâm hại. ◇Tây du kí 西遊記: “Na yêu vương đạo: Giá hầu nhi thị dã bất tri ngã đích tính danh, cố lai mạo phạm tiên san” 那妖王道: 這猴兒是也不知我的姓名, 故來冒犯仙山 (Đệ lục thập ngũ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vô lễ mà đụng chạm tới người khác.