Có 1 kết quả:

miện

1/1

miện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mũ miện

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mũ miện (ngày xưa dành cho quan đại phu trở lên).
2. (Danh) Riêng chỉ mũ vua. ◎Như: “gia miện điển lễ” 加冕典禮 nghi lễ đăng quang.

Từ điển Thiều Chửu

① Mũ miện. Từ quan đại phu trở lên được đội mũ miện.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mũ miện (dành cho quan đại phu trở lên): 加冕禮 Lễ đăng quang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loại mũ trong các buổi lể từ hàng đại phu trở lên mới được phép đội. Ta cũng gọi là mũ Miện.

Từ ghép 4